Tốc chiến: Chi tiết về Bảng ngọc tái tổ hợp.

Người đăng: Ngày đăng: 24/02/2021 E-Sports

Trong LMHT cũng như Tốc chiến, bảng ngọc (hay bảng bộ trợ) sẽ giúp định hình lối chơi, cũng như tăng sức mạnh cho tướng trong game theo các cách khác nhau. Để lựa chọn chính xác các điểm để tạo thành bảng ngọc phù hợp nhất với tướng và lối chơi mình mong muốn, trước tiên chúng ta hãy nắm chắc tác dụng của từng điểm ngọc.

Mỗi bảng ngọc gồm 2 phần: Ngọc then chốt và Ngọc thứ cấp. Để có thể sử dụng các điểm ngọc này, bạn phải đạt level nhất định trong game.

NGỌC THEN CHỐT

Tốc chiến có tổng cộng 8 ngọc then chốt, ít hơn khá nhiều so với LMHT, tuy nhiên chúng đã được lựa chọn và tinh chỉnh lại giúp phù hợp hơn với tốc độ cũng như tính chất của Tốc chiến. Các điểm ngọc này bao gồm

toc-chien-rune1

Triệu hồi Aery (Cấp 4)

Đòn đánh và kỹ năng đưa Aery đến chỗ mục tiêu, gây sát thương kẻ địch hoặc tạo lá chắn cho đồng minh. Sát thương: 10 – 60 theo cấp (+10% SMPT và +20% SMCK cộng thêm).Lá chắn: 20 – 120 theo cấp (+20% SMPT và +40% SMCK cộng thêm). Aery không thể được gửi đi lần nữa cho đến khi nó quay về chỗ bạn.

toc-chien-rune

Sốc điện (Cấp 4)

Các đòn đánh và kỹ năng cơ bản tạo ra điểm cộng dồn lên tướng địch trúng phải, tối đa một điểm mỗi lần tấn công hoặc kỹ năng. Gây 3 điểm cộng dồn lên một mục tiêu trong khoảng thời gian 3 giây khiến chúng bị giật điện, gây 30 – 184 (dựa trên cấp độ) (+ 40% SMCK cộng thêm) (+ 25% SMPT) Sát thương thích ứng

toc-chien-rune3

Bước chân thần tốc (Cấp 6)

Di chuyển và tấn công cơ bản tạo ra cộng dồn Tích điện. Ở 100 cộng dồn, đòn đánh cơ bản tiếp theo sẽ hồi cho bạn 15 – 85 (dựa trên cấp độ) (+ 30% AD cộng thêm) (+ 30% SMPT) máu và tăng thêm 20% tốc độ di chuyển trong 1 giây.

toc-chien-rune2

 

 Chinh phục (Cấp 6)

Các đòn đánh và kỹ năng cơ bản tạo cộng dồn Chinh phục lên tướng địch trúng phải, tối đa một điểm cho mỗi lần tấn công hoặc sử dụng. Mỗi cộng dồn của Kẻ chinh phục tồn tại 8 giây và tăng thêm 2 – 6 (dựa trên cấp độ) sát thương vật lý hoặc 4 – 12 (dựa trên cấp độ) Sức mạnh phép thuật (Thích ứng), cộng dồn tối đa 5 lần, tối đa 10 – 30 (dựa trên theo cấp độ) Sát thương vật lý cộng thêm hoặc 20 – 60 (dựa trên cấp độ) Sức mạnh phép thuật (Thích ứng)

toc-chien-rune4

Dư chấn (Cấp 8)

Bất động tướng địch tăng thêm 50 (+ 50% giáp cộng thêm) giáp và 50 (+ 50% kháng phép cộng thêm) kháng phép trong 2,5 giây. Sau khoảng thời gian này, tạo ra một vụ nổ gây 12 – 110 (dựa trên cấp độ) (+ 4% máu tối đa bản thân) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh.

toc-chien-rune5

Quyền năng bất diệt (Cấp 8)

Tích luỹ cộng dồn trong mỗi giây trong giao tranh trong 3 giây tiếp theo. (Tạo lại sau 2 giây rời khỏi combat). Sau khi đạt 4 cộng dồn, đòn đánh cơ bản tiếp theo trong vòng 6 giây lên Tướng địch tiêu hao tất cả các điểm cộng dồn, gây sát thương phép bằng 4% Máu tối đa bản thân, phục hồi 2% máu tối đa của bạn và tăng vĩnh viễn thêm 5 Máu.Tướng tay dài giảm tác dụng hiệu ứng này xuống còn 60%.

toc-chien-rune6

Suối nguồn sinh mệnh (Cấp 10)

Làm chậm hoặc khống chế kẻ địch đánh dấu chúng trong 4 giây.Đồng minh tấn công kẻ địch bị đánh dấu hồi máu bằng 3% Máu tối đa của bạn trong 2 giây.

toc-chien-rune7

Đạo chích (Cấp 10)

Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh và kỹ năng tiếp theo lên kẻ địch cho bạn một vật phẩm/ hiệu ứng ngẫu nhiên.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGỌC THỨ CẤP

Ngọc thứ cấp là điểm ngọc phụ trợ cho điểm ngọc then chốt phía trên. Mỗi điển ngọc thứ cấp đến từ một nhánh khác nhau. Khác với LMHT, Tốc chiến cho phép người chơi có thể chọn điểm thứ cấp từ nhiều nhánh phụ chứ không chỉ từ một nhánh giống LMHT, và mỗi nhánh chỉ được chọn 1 điểm.

Nhánh Áp đảo: 

Brutal_%28Wild_Rift%29_rune (1)

Tàn bạo (Cấp 4)

Nhận thêm 7 SMCK và 2% xuyên giáp cộng thêm, hoặc 14 SMPT và 2% xuyên kháng phép cộng thêm (thích ứng).

Gathering_Storm_%28Wild_Rift%29_rune

Cuồng phong tích tụ (Cấp 4)

Tăng 2 SMCK hoặc 4 SMPT sau mỗi 2 phút 

Hunter_-_Vampirism_%28Wild_Rift%29_rune

Thợ săn – Khát máu (Cấp 6)

Tăng 2% hút máu và hút máu phép (thích ứng). Tiêu diệt tướng địch lần đầu tăng thêm 2 SMCK và 1% hút máu, hoặc 4 SMPT và 1% Hút máu phép (thích ứng)

Triumph_%28Wild_Rift%29_rune

Đắc thắng (Cấp 8)

Hạ gục tướng địch hồi lại 10% Máu đã mất. Gây thêm 3% sát thương với kẻ địch dưới 35% Máu.

Weakness_%28Wild_Rift%29_rune

Suy yếu (Cấp 10)

Làm chậm hoặc bất động tướng địch khiến chúng nhận thêm 5% sát thương trong 5 giây.

Champion_%28Wild_Rift%29_rune

Quán quân (Cấp 10)

Gây thêm 10% sát thương lên tướng. Mỗi lần bị hạ gục mất 5%. Cho đến khi hiệu ứng biến mất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh Kiên định:

Backbone_%28Wild_Rift%29_rune

Xương sống (Cấp 4)

Tăng thêm 10 giáp hoặc kháng phép (tăng chỉ số thấp hơn)

Conditioning_%28Wild_Rift%29_rune

Kiểm soát điều kiện (Cấp 4)

Nhận thêm 8 Giáp và Kháng phép sau 5 phút.

Hunter_-_Titan_%28Wild_Rift%29_rune

Thợ săn – Khổng lồ (Cấp 6)

Tăng thêm 20 Máu tối đa. Với mỗi hạ gục tướng lần đầu nhận thêm 20 Máu tối đa và 4% khả năng chống chịu.

Regeneration_%28Wild_Rift%29_rune

Hồi phục (Cấp 8)

Hồi 2% máu đã mất hoặc 2% Mana đã mất trong 3 giây. (hồi chỉ số có % thấp hơn)

Loyalty_%28Wild_Rift%29_rune

Trung thành (Cấp 10)

Nhận thêm 2 giáp và 5 kháng phép. Tướng đồng minh gần nhất của bạn nhận thêm 5 giáp và 2 kháng phép cộng thêm, có thể cộng dồn.

Spirit_Walker_%28Wild_Rift%29_rune

Nỗ lực (Cấp 10)

Nhận thêm 50 Máu tối đa và 20% Kháng làm chậm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh Cảm hứng:

Pathfinder_%28Wild_Rift%29_rune

Dẫn lối (Cấp 4)

Tăng thêm 8% tốc độ di chuyển ngoài giao tranh khi đi trên sông, rừng hoặc trong bụi cỏ.

Mastermind_%28Wild_Rift%29_rune

Chủ mưu (Cấp 4)

Gây thêm 10% sát thương chuẩn lên quái lớn và trụ. Nhận thêm 100 vàng và 500 kinh nghiệm khi hạ gục hoặc hỗ trợ hạ gục các mục tiêu này.

Hunter_-_Genius_%28Wild_Rift%29_rune

Thợ săn – Thiên tài (Cấp 6)

Giảm 2.5% thời gian hồi chiêu. Nhận thêm 1.5% giảm thời gian hồi chiêu với mỗi lần đầu hạ gục tướng địch.

Sweet_Tooth_%28Wild_Rift%29_rune

Hảo ngọt (Cấp 8)

Tăng khả năng hồi máu của Quả hồi phục thêm 25%, mỗi quả hồi phục ăn được nhận thêm 20 vàng.

Pack_Hunter_%28Wild_Rift%29_rune

Phối hợp săn mồi (Cấp 10)

Tăng thêm 2% tốc độ di chuyển khi ở gần tướng đồng minh. Tham gia hạ gục bạn và đồng minh nhận thêm 50 vàng mỗi người.

Manaflow_Band_%28Wild_Rift%29_rune

Dải băng năng lượng (Cấp 10)

Tấn công trúng kẻ địch bằng chiêu thức hoặc đòn đánh cường hoá tăng vĩnh viễn 30 Năng lượng. Tối đa tăng 300 Năng lượng.

 

Theo dõi Google News của Game Cuối để cập nhật tin tức nhanh và mới nhất
Chia sẻ bài viết trên: