Sự kiện nấu ăn mang đến một loại vật phẩm hoàn toàn mới cho Grow a Garden, gọi là food items (vật phẩm thực phẩm). Bằng cách sử dụng các vật phẩm thực phẩm này, người chơi có thể thu thập các gói Gourmet Seed, Gourmet Egg và phần thưởng độc quyền. Trong hướng dẫn này, Minh Tuấn Mobile sẽ liệt kê tất cả công thức nấu ăn trong Grow a Garden, cách cho NPC Pig ăn các món đó và phần thưởng mà bạn có thể nhận được từ việc này.
Tất cả công thức nấu ăn trong Grow a Garden
Trước khi bắt đầu hành trình làm đầu bếp, bạn cần nắm rõ các công thức nấu ăn cho sandwich, burger, waffle và nhiều món khác. Dưới đây là danh sách các vật phẩm thực phẩm bạn có thể chế biến trong Grow a Garden, kèm theo nguyên liệu chính của từng món. Lưu ý, nếu bạn đã nộp đủ nguyên liệu chính, như vậy là đủ.
Ngoài ra, có nhiều sự kết hợp trái cây khác nhau cho từng món, vì vậy hãy thử nghiệm để tạo ra món ăn lớn hơn. Khi bạn đã thêm đủ nguyên liệu thiết yếu cho từng công thức, việc thêm trái cây nữa sẽ không làm thay đổi món ăn. Chúng có thể thay thế cho nhau, vì vậy người chơi có thể dùng bất kỳ loại trái cây nào để đủ 5 nguyên liệu nếu muốn.
| Hình ảnh món ăn | Món ăn | Cấp bậc | Công thức |
| Soup | Bất kỳ | Bất kỳ (nếu không phải là nguyên liệu cho món khác) | |
| Salad | Prismatic | 1x Tomato, 4x Bone Blossom | |
| Divine | 4x Beanstalk, 1x Tomato hoặc 2x Bone Blossom, 1x Pineapple, 1x Pepper, 1x Tomato | ||
| Mythical | 1x Tomato, 1x Giant Pinecone hoặc 2x Sugar Apple, 1x Pepper, 1x Tomato | ||
| Legendary | 2x Blood Banana, 2x Tomato hoặc 1x Bamboo, 1x Mango, 1x Pineapple, 1x Tomato, 1x Beanstalk | ||
| Rare | 5x Tomato | ||
| Uncommon | 2x Tomato | ||
| Sandwich | Prismatic | 1x Tomato, 1x Banana, 3x Bone Blossom | |
| Divine | 3x Bone Blossom, 1x Tomato, 1x Corn | ||
| Mythical | 2x Giant Pinecone, 1x Tomato, 1x Corn | ||
| Legendary | 1x Cacao, 1x Tomato, 1x Corn hoặc 1x Tomato, 1x Corn, 1x Elder Strawberry | ||
| Normal | 2x Tomato, 1x Corn | ||
| Pie | Prismatic | 1x Pumpkin, 4x Bone Blossom hoặc 1x Coconut, 2x Bone Blossom | |
| Divine | 1x Coconut, 1x Beanstalk hoặc 1x Coconut, 1x Pepper, 2x Elder Strawberry, 1x Celestiberry hoặc 3x Sugar Apple, 1x Pumpkin | ||
| Mythical | 1x Apple, 1x Pumpkin | ||
| Legendary | 1x Corn, 1x Coconut | ||
| Normal | 1x Corn, 1x Pumpkin | ||
| Waffle | Prismatic | 3x Bone Blossom, 1x Sugar Apple, 1x Coconut | |
| Divine | 1x Sugar Apple, 1x Coconut | ||
| Mythical | 1x Tranquil Bloom, 1x Starfruit, 1x Coconut hoặc 1x Grape, 1x Coconut, 1x Dragon Fruit, 1x Cactus, 1x Peach | ||
| Legendary | 1x Sugar Apple, 1x Watermelon, 1x Corn, 1x Sugarglaze | ||
| Normal | 1x Strawberry, 1x Coconut | ||
| Hot Dog | Prismatic | 1x Corn, 4x Bone Blossom hoặc 1x Violet Corn, 4x Bone Blossom | |
| Divine | 1x Corn, 4x Ember Lily hoặc 2x Bone Blossom, 2x Beanstalk, 1x Corn hoặc 3x Bone Blossom, 1x Violet Corn, 1x Lucky Bamboo | ||
| Mythical | 1x Ember Lily, 1x Corn | ||
| Legendary | 1x Pepper, 1x Corn | ||
| Normal | 1x Banana, 1x Pepper | ||
| Ice Cream | Prismatic | 1x Sugarglaze, 1x Sugar Apple, 3x Bone Blossom | |
| Divine | 3x Sugar Apple, 1x Corn hoặc 1x Tomato, 1x Bone Blossom, 1x Sugar Apple | ||
| Mythical | 1x Banana, 1x Sugar Apple | ||
| Legendary | 2x Banana hoặc 1x Pineapple, 1x Corn | ||
| Uncommon | 1x Blueberry, 1x Corn hoặc 1x Strawberry, 1x Corn | ||
| Donut | Prismatic | 1x Sugarglaze, 4x Bone Blossom | |
| Divine | 1x Bone Blossom, 1x Sugar Apple, 1x Banana | ||
| Mythical | 1x Sugar Apple, 2x Corn | ||
| Legendary | 1x Blood Banana, 1x Moon Melon | ||
| Uncommon | 2x Corn, 1x Spiked Mango hoặc 1x Corn, 1x Blueberry, 1x Strawberry | ||
| Pizza | Prismatic | 1x Beanstalk, 1x Banana, 3x Bone Blossom | |
| Divine | 1x Sugar Apple, 1x Bone Blossom, 1x Corn | ||
| Mythical | 1x Tomato, 1x Corn, 1x Pepper, 2x Sugar Apple hoặc 1x Giant Pinecone, 1x Corn, 1x Apple, 1x Mushroom, 1x Pepper | ||
| Legendary | 2x Corn, 2x Apple, 1x Pepper hoặc 1x Cactus, 1x Corn, 1x Coconut | ||
| Rare | 1x Banana, 1x Tomato | ||
| Sushi | Prismatic | Chưa có thông tin | |
| Divine | 3x Bone Blossom, 1x Bamboo, 1x Corn | ||
| Mythical | 3x Sugar Apple, 1x Bamboo, 1x Corn hoặc 2x Bamboo, 2x Bone Blossom, 1x Corn | ||
| Legendary | 1x Pepper, 1x Coconut, 1x Bamboo, 1x Corn | ||
| Normal | 4x Bamboo, 1x Corn | ||
| Burger | Prismatic | 1x Violet Corn, 1x Tomato, 3x Bone Blossom | |
| Divine | 3x Bone Blossom, 1x Corn, 1x Tomato | ||
| Mythical | 1x Pepper, 1x Corn, 1x Tomato, 1x Bone Blossom, 1x Beanstalk | ||
| Legendary | 1x Pepper, 1x Corn, 1x Tomato | ||
| Cake | Prismatic | 3x Bone Blossom, 1x Sugar Apple, 1x Banana | |
| Divine | 1x Banana, 1x Kiwi, 3x Bone Blossom hoặc 4x Sugar Apple, 1x Corn hoặc 4x Elder Strawberry, 1x Corn | ||
| Mythical | 2x Sugar Apple, 2x Corn | ||
| Legendary | 2x Kiwi, 2x Banana | ||
| Rare | 1x Blueberry, 1x Grape, 1x Apple, 1x Cornhoặc 2x Banana, 2x Strawberry, 1x Pumpkin hoặc 1x Ember Lily, 2x Peach | ||
| Uncommon | 2x Corn, 2x Strawberry hoặc 2x Blueberry, 1x Corn, 1x Tomato hoặc 2x Corn, 2x Watermelon hoặc 1x Pumpkin, 1x Giant Pinecone, 1x Corn, 1x Apple |
Cách nấu món ăn trong Grow a Garden
Để nấu món ăn trong trò chơi, người chơi cần biết trước nguyên liệu chính xác. Khi đã có đủ nguyên liệu, hãy đến khu vực nấu ăn mới trong sảnh chờ. Thực hiện các bước đơn giản dưới đây để có món ăn ngon:
- Cầm trái cây cần thiết và nhấn phím E khi đứng gần Nồi nấu ăn (Cooking Pot).
- Khi bạn nộp nguyên liệu, bảng bên trái sẽ hiển thị thời gian nấu món ăn.
- Bạn có thể xóa nguyên liệu khỏi danh sách hoặc nhấn nút xanh COOK dưới nồi.
- Sau khi nhấn nút, đồng hồ đếm ngược sẽ bắt đầu trên nắp nồi. Khi hoàn thành, đến gần nồi và nhấn phím E để nhận món ăn.
Cách cho NPC Pig ăn
NPC Pig, hay còn gọi là Chris P, là đầu bếp trưởng sẽ đánh giá kỹ năng nấu nướng của bạn. Hãy chú ý đến bộ đếm thời gian trên đầu hắn – đây là đồng hồ thèm ăn, thay đổi mỗi giờ để xác định món ăn mà NPC muốn.
Ví dụ, nếu bong bóng lời thoại phía trên Chris P ghi “HotDog would be nice”, thì việc đưa món Hotdog cho hắn sẽ tăng cơ hội nhận phần thưởng tốt hơn. Dưới đây là cách bạn có thể cho NPC heo ăn:
- Đi tới NPC Chris P và nhấn phím E để mở hộp thoại.
- Giữ món ăn trong tay và chọn “Try this food I cooked up!”
- Sau một đoạn đánh giá kỹ năng nấu ăn, NPC heo sẽ trao thưởng cho bạn.
Tất cả phần thưởng sự kiện Cooking
Chẳng có lý do gì để vất vả bên nồi nấu mà lại không có phần thưởng, phải không? May mắn thay, NPC Pig sẽ trao cho bạn rất nhiều phần thưởng hấp dẫn. Dưới đây là danh sách các phần thưởng nấu ăn từ Chris P mà bạn có thể nhận trong Grow a Garden:
| Hình ảnh | Tên phần thưởng | Độ hiếm |
| Sheckles | Common | |
| 5x Watering Can | Common | |
| Mutation Spray Burnt | Common | |
| Fork Fence | Common | |
| Food Crate | Uncommon | |
| Reclaimer | Uncommon | |
| 3x Corn Seed | Uncommon | |
| Advanced Sprinkler | Rare | |
| Gourmet Seed Pack | Rare | |
| Artichoke | Rare | |
| Gourmet Egg | Legendary | |
| 2x Small Toy | Legendary | |
| 2x Mutation Spray HoneyGlazed | Legendary | |
| Pretzel Cart | Mythical | |
| Medium Toy | Mythical | |
| 2x Gourmet Seed Pack | Mythical | |
| 3x Mutation Spray Fried | Divine | |
| Pet Shard Fried | Divine | |
| 2x Food Crate | Divine | |
| Mochi Mouse | Divine | |
| Taco Fern | Prismatic | |
| 4x Gourmet Seed Pack | Prismatic | |
| 3x Gourmet Egg | Prismatic | |
| Pancake Stack | Prismatic |
Đó là toàn bộ hướng dẫn nấu ăn trong Grow a Garden, bao gồm tất cả công thức chế biến món ăn và phần thưởng. Bạn đã bắt đầu nấu món ăn thần kỳ nào chưa?











